Tuyển chọn 15 đề thi học kỳ 2 môn tiếng anh lớp 3 do Tủ sách luyện thi tổng hợp và biên soạn nhằm cung cấp cho các em học sinh có thêm tư liệu để ôn tập tiếng Anh lớp 3 cuối học kì 2. Với việc giải trên từng đề thi cụ thể sẽ giúp các em củng cố và nắm chắc kiến thức trọng tâm, làm quen với cấu trúc đề thi từ đó rút kinh nghiệm cho bài thi của mình đồng thời rèn luyện những kỹ năng làm bài thi hiệu quả. Bộ tài liệu này có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 khác nhau giúp các em ôn tập Từ vựng – Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả. Chúc các em học sinh lớp 3 ôn tập hiệu quả, và đạt điểm cao trong kì thi cuối kì 2 lớp 3 sắp tới.
Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 có đáp án số 1
Question 1. Listen and number. (1point)
Question 2: Listen and draw the line. There is an example. (1 point)
Question 3. Listen and tick. (1 point)
1. Laura: Who is she?
2. Lilly: How many books?
3. Mary: How many cats?
4. Jane: What are these?
Question 4. Listen and complete. (1point)
This is my (1) _________________. She is 30 years (2) ___________. She is (3) _______________and (4) ____________.
PART II. READING AND WRITING (15 minutes)
Question 5. Look and read. Put a tick (V) or cross (X) in the box. (1 point)
Question 6. Look and read. Write Yes or No (1pt).
Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words. (1 point)
Question 8. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 point)
This is my (1) __________. She is (2) ________years old. She is (3)__________. She is (4)________.
PART III: SPEAKING (2 points) (10′)
Question 9, 10.
1. Listen and repeat 2. Point, ask and answer
3. Listen and comment 4. Interview
Đề thi học kì 2 tiếng Anh lớp 3 có đáp án số 4
Part I. Listening
I. Listen and match (1pt)
II. Listen and circle (1pt)
1. a. living room. | b. dining room. | c. bathroom |
2. a. five dogs | b. five parrots | c. nine parrots |
3. a. cycling | b. dancing | c. singing |
4. a. trains | b. kites | c. planes |
5. a. a puzzle | b. a yo-yo | c. a robot |
III. Listen and number (1pt)
IV. Listen and tick (1pt)
V. Listen and complete (1pt)
bathroom; rainy; reading; on; kite. |
1. The bathroom is large.
2. I have a new _____________.
3. My sister is _____________.
4. I like _____________ days.
5. The book is _____________ the chair.
Part II. Reading
Hi. My name is Nam. I have a lot of toys. I have a red plane, a blue car, a green ship and a yellow ball. Dong is my brother. He also has many toys. He has two robots. They are black and red. He has a red ship, a green car and a yellow yo-yo. We always play together. We have much fun.
I. Tick Yes or No:
1. Nam and Dong have many toys.
2. Nam has a yellow ball and a blue car.
3. Dong is Nam’s friend.
4. They always play together.
II. Read the passage again and answer the questions:
1. How many toys does Nam have?
He has four toys.
2. How many toys does Dong have?
He has __________________________________.
3. What color is Nam’s ship?
It is _____________________________________.
4. What color are Dong’s robots?
They are _________________________________.
PART III: Writing
I. Look at the picture and the letters. Write the words as example:
II. Complete sentences:
Tải trọn bộ 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 ở ngay bên dưới bằng cách bấm vào nút DOWLOAD
Rất hữu ích ạ. Xin được chân thành cảm ơn
làm thế nào để lưu được file nghe ạ? nhờ admin giúp với ạ.
làm thế nào để download về à
cảm ơn wet. Mong wet cho đủ file nghe của 15 đề
không ấn được phê bình