Việc học từ vựng Tiếng Anh là rất cần thiết, đặc biệt là khi bạn đang học chương trình Tiếng Anh 6 Global Success. Trong chương trình này, bạn sẽ được giới thiệu với nhiều từ vựng mới và đa dạng từ các chủ đề như địa lý, lịch sử, khoa học, văn hóa, thể thao, và nhiều chủ đề khác.
Học từ vựng tiếng Anh giúp bạn hiểu được nghĩa của các từ và cụm từ được sử dụng trong chương trình. Nó cũng giúp bạn giao tiếp và viết tiếng Anh tốt hơn, vì bạn sẽ biết cách sử dụng các từ và cụm từ đó trong câu. Bạn cũng sẽ có thể đọc và hiểu tài liệu tiếng Anh dễ dàng hơn, bao gồm cả sách giáo khoa và tài liệu trên Internet.
Ngoài ra, việc học từ vựng còn giúp bạn phát triển khả năng ngôn ngữ và sự tự tin trong việc giao tiếp tiếng Anh. Bạn sẽ cảm thấy thoải mái hơn khi nói chuyện với người bản ngữ hoặc khi viết email hoặc bài luận bằng tiếng Anh.
Tóm lại, việc học từ vựng tiếng Anh là rất cần thiết để bạn có thể học tập và giao tiếp tiếng Anh tốt hơn trong chương trình Global Success của lớp 6. Hãy dành thời gian để học và ôn tập các từ vựng đã được học trong Unit 1 My New Shool nhé.
Luyện tập Từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 1 – My New School
Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 6 Global Success Unit 1 có đáp án
1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A.nice | B.mine | C. rides | D. live |
2. A.mine | B.history | C. exercise | D.nice |
3. A.come | B.month | C. mother | D. open |
4. A.hope | B.homework | C. month | D. post |
5. A.brother | B.judo | C. going | D. rode |
6. A.subject | B.club | C. put | D. lunch |
7. A.science | B.like | C. music | D. ice |
8. A.fun | B.student | C. hungry | D. sun |
9. A.teacher | B.chess | C. lunch | D. school. |
10.A. farm | B. after | C. walk | D. class |
2. Choose the correct answer
1. Phong is wearing a school __________________..
A. shoes.
B. uniform.
C. bag.
D. hats.
2. I am having a Maths lesson but I forgot my _______________. I have some difficulty..
A. calculator.
B. bicycle.
C. pencil case.
D. pencil sharpener.
3. In Physics, we have a lot of ___________ _____________..
A. books – to have.
B. homework – to do.
C. science – to study.
D. vocabulary – to play.
4. _____________ morning exercise is good for you..
A. Doing.
B. Studying.
C. Playing.
D. Having.
5. Students live and study in a/an __________ school. They only go home at weekends…
A. international.
B. small.
C. boarding.
D. overseas.
3. Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1. All the lessons at my new school are very interesting..
A. boring B. exciting C. outgoing D. humorous..
2. There are 30 children in his class, and it’s difficult for the teacher to teach all of them..
A. hard B. simple C. early D. easy.
3. Do you like learning English?.
A. singing B. studying C. writing D. speaking.
4. Let me put on my dress. Then we can go..
A. wear B. remove C. change D. open.
5. She often rides her bicycle to school..
A. car B. motorbike C. bike D. train.
4. Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1. Everyday, he comes to school very early to open all the windows and clean the blackboard..
A. close B. start C. clean D. learn.
2. Jim went for a walk and found a big box between some rocks..
A. same B. small C. large D. modern.
3. It has big buildings and modern equipment..
A. new B. beautiful C. smart D. old.
4. How is your old school?.
A. big B. small C. new D. beautiful.
5. Hoa goes to the same school as me..
A. different B. similar C. alike D. equal.
ĐÁP án bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 1.
1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1 – D; 2 – C; 3 – D; 4 – C; 5 – A;.
6 – C; 7 – C; 8 – B; 9 – D; 10 – C;.
2. Choose the correct answer.
1 – B; 2 – A; 3 – B; 4 – A; 5 – C;.
3. Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1 – B; 2 – A; 3 – B; 4 – A; 5 – C;.
4. Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined words in each of the following questions.
1 – A; 2 – B; 3 – D; 4 – C; 5 – A;.