Việc học từ vựng Tiếng Anh là rất cần thiết, đặc biệt là khi bạn đang học chương trình Tiếng Anh 6 Global Success. Trong chương trình này, bạn sẽ được giới thiệu với nhiều từ vựng mới và đa dạng từ các chủ đề như địa lý, lịch sử, khoa học, văn hóa, thể thao, và nhiều chủ đề khác.
Học từ vựng tiếng Anh giúp bạn hiểu được nghĩa của các từ và cụm từ được sử dụng trong chương trình. Nó cũng giúp bạn giao tiếp và viết tiếng Anh tốt hơn, vì bạn sẽ biết cách sử dụng các từ và cụm từ đó trong câu. Bạn cũng sẽ có thể đọc và hiểu tài liệu tiếng Anh dễ dàng hơn, bao gồm cả sách giáo khoa và tài liệu trên Internet.
Luyện từ vựng Tiếng Anh 6 Global Success – Unit 2 My House
Các bạn bấm nút chọn ngay dưới góc phải để chuyển sang chế độ luyện lập khác nhau.
Từ vựng Tiếng Anh 6 Global Success – Unit 2
Với tổng hơp từ vựng Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Global Success đầy đủ, chi tiết nhất bộ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh học từ mới môn Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
between | prep | /bɪˈtwiːn/ | ở giữa |
chest of drawers | n | /ˌtʃest əv ˈdrɔːz/ | tủ có ngăn kéo |
cooker | n | /ˈkʊk.ər/ | bếp |
country house | n | /ˌkʌn.tri ˈhaʊs/ | nhà ở vùng quê |
crazy | adj | /ˈkreɪ.zi/ | kì lạ, lạ thường |
cupboard | n | /ˈkʌb.əd/ | tủ đựng bát đĩa, quần áo |
department store | n | /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/ | cửa hàng, bách hoá |
dishwasher | n | /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/ | máy rửa bát |
flat | n | /flæt/ | căn hộ |
furniture | n | /ˈfɜː.nɪ.tʃər/ | đồ đạc trong nhà |
hall | n | /hɔːl/ | sảnh |
in front of | prep | /ɪn frʌnt əv/ | ở đằng trước, phía trước |
next to | prep | /nekst tuː/ | bên cạnh |
shelf | n | /ʃelf/ | kệ, giá |
sink | n | /sɪŋk/ | bồn rửa bát |
strange | adj | /streɪndʒ/ | kì lạ |
town house | n | /ˈtaʊn ˌhaʊs/ | nhà phố |
wardrobe | n | /ˈwɔː.drəʊb/ | tủ đựng quần áo |
Bài tập từ vựng tiếng Anh 6 unit 2 My house
Choose the correct answer.
1. My aunt is cooking in the________
A. living room B. bath C. kitchen D. hall
2. It is called the tiger room ________ there is a big tiger on the wall.
A. because B. so C. but D. like
3. My friends ________ judo after school.
A. have B. play C. do D. study
4. There is a bank ________ the supermarket.
A. next B. between C. on the left D. near
5. We live in a town house, but our grandparents live in a ________ house.
A. city B. villa C. country D. apartment
Use the words in the box to complete the below sentences.
favorite ; washing machine ; dishwasher ; interesting ;
lovely ; modern ; kitchen;
1. My mother is cooking in the __________.
2. Picture-books are very ____________.
3. She puts her dirty clothes in the ______________.
4. Apple is my ___________fruit.
5. It’s the most ____________-car.
6._______________ is a machine that washes dishes.
7. What a _____________ girl!
ĐÁP ÁN
Choose the correct answer.
1 – C; 2 – A; 3 – C; 4 – D; 5 – C;
Use the words in the box to complete the below sentences.
favorite ; washing machine ; dishwasher ; interesting ;
lovely ; modern ; kitchen;
1. My mother is cooking in the ___kitchen_______.
2. Picture-books are very ______interesting______.
3. She puts her dirty clothes in the ______washing machine________.
4. Apple is my _____favorite______fruit.
5. It’s the most _______modern____ car.
6.________Dishwasher_______ is a machine that washes dishes.
7. What a _______lovely______ girl!